Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 3 có đáp án mới nhất sách Cánh diều

Trường Cao Đẳng Kiên Giang gửi đến bạn đọc một số mẫu đề thi môn Tiếng Anh 3 học kỳ 2 thông qua bài viết “Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh 3 có đáp án mới nhất sách Cánh Diều” dưới đây để bạn đọc tham khảo:
1. Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 Sánh Cánh diều – Đề 1
I. Match
Truck
Tea
Gloves
Sandwich
Curly
II. Find ONE mistake in each sentence and correct
1. Are these your kite?
2. There is many cookies.
3. Do you likes milk?
4. I wearing brown shoes
5. Those is my white hat
III. Read and complete
favorite are like do dress
Jane: Hi Tom. You look great today. What (1) ……………..you wearing?
Tom: Thanks. I’m wearing a white T-shirt, blue jeans and black shoes. What about you?
Jane: I’m wearing a pink (2) ……………………….and a white hat.
Tom: Great. What’s your (3) …………..food?
Jane: I (4) ………………………….chicken and vegetables.
Tom: (5)…………………………..you like coconut water?
Jane: Not really
IV. Reorder the words to make correct sentences
1. eyes/ has/ round/ She
………………………………………………………………………………….
2. a/ I/ robot/ want
…………………………………………………………………………………..
3. wearing/ Are/ yellow/ skirt/ you/ a
…………………………………………………………………………………?
Answer:
I. Match
1. Gloves 2. Sandwich 3. Tea 4. Curly 5. Truck
II. Find ONE mistake in each sentence and correct
1. Are -> Is
(Vì kite là số ít nên dùng is chứ không phải là are)
2. is -> are
(Vì cookies là số nhiều nên sẽ dùng are chứ không phải is)
3. likes -> like
(Cấu trúc: Do/ Does + S + V (nguyên thể)?)
4. bổ sung thêm động từ to be: I am wearing brown shoes
(Cấu trúc khẳng định thì hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are + Ving)
5. Those -> That
(Cấu trúc: Those + are + N số nhiều, That + is + N số ít)
III. Read and complete
(1) are (2) dress (3) favorite (4) like (5) Do
IV. Reorder the words to make correct sentences
1. She has round eyes
2. I want a robot
3. Are you wearing a yellow skirt?
2. Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 Sánh Cánh diều – Đề 2
I. Match
socks
jacket
lemonade
drum
hand
II. Find ONE mistake in each sentence and correct
1. Is you wearing a black hat?
2. Are you want a teddy bear?
3. There are some milkshake
4. What your favorite food?
5. I don’t not like apples
III. Choose the correct answer
1. There is ……………..rice
A. a B. an C. some
2. ………….. hands are small
A. Our B. We C. He
3. Is this your scarf? – No. it …………..
A. is B. isn’t C. are
4. His hair ……………………..brown
A. is B. are C.do
IV. Reorder the words to make correct sentences
1. cookies/ are/ a/ There/ lot of
…………………………………………………………………………………..
2. my/ That/ dress/ yellow/ is
…………………………………………………………………………………..
3. hair/ has/ She/ straight
…………………………………………………………………………………..
4. want/ you/ plane/ Do/ a
………………………………………………………………………………….?
Answer:
I. Match
1. drum 2. hand 3. lemonade 4. socks 5. jacket
II. Find ONE mistake in each sentence and correct
1. Is -> Are
(Câu nghi vấn trong thì hiện tại tiếp diễn: Is + he/she/it + Ving?; Are + we/you/they + Ving?)
2. Are -> Do
(Cấu trúc: Do/ Does + S + want + N?)
3. are -> is
(Cấu trúc: There is + N số ít/ không đếm được; There are + N số nhiều)
4. bổ sung thêm động từ to be: What is your favorite food?
5. bỏ từ “not”
(Cấu trúc phủ định của thì hiện tại đơn: S + don’t/ doesn’t + V)
III. Choose the correct answer
1. C. some
(Some thường được dùng trong câu khẳng định với nghĩa là “một vài, một chút” trong trường hợp không biết được số lượng cụ thể, chính xác là bao nhiêu. Some có thể được sử dụng với cả danh từ đếm được và không đếm được.
A đứng ở trước danh từ đếm được và danh từ đó bắt đầu bằng một âm tiết phụ âm và An đứng trước danh từ đếm được và danh từ đếm được với một âm tiết nguyên âm.)
2. A. Our
(Our là tính từ sở hữu, tính từ sở hữu + danh từ)
3. B. isn’t
(Cấu trúc: Is + this + N? Yes, it is/ No, it isn’t)
4. A. is
IV. Reorder the words to make correct sentences
1. There are a lot of cookies
2. That is my yellow dress
3. She has straight hair
4. Do you want a plane?
3. Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 Sánh Cánh diều – Đề 3
I. Odd one out
1. A. lemonade B. soda C.milk D.rice
2. A. toy B. doll C. car D. kite
3. A. gloves B. skirt C. closet D. shirt
4. A. strong B. mouth C. straight D. round
5. A. are B. his C. their D. our
II. Choose the best answer
1. ………………….you want a kite?
A. What B. Are C. Do
2. She……………..a round face
A. has B. having C.have
3. What………….you……………..?
A. is – wearing B. are – wear C. are – wearing
4. ……………..some soup
A. Is there B. There is C. There are
5. What’s your…………………food?
A. favorite B. strong C like
III. Read and write Yes or No next to each sentence
I am Jane. I’m wearing a white T-shirt, a blue skirt, white socks and black shoes. My hat is brown. I also have a kite. It’s green. I love my kite. I like apples. There are some apples in the kitchen.
1. I am wearing a blue dress
2. I am wearing white socks and black shoes.
3. My hat is brown.
4. I have a green kite.
5. There is an apple in the kitchen.
IV. Reorder the words to make correct sentences
1. like/ you/ milkshake/ Do
……………………………………………………………………………………………….?
2. your/ Are/ yo-yos/ these?
………………………………………………………………………………………………..?
3. scarf/ my/ white/ is/ That
…………………………………………………………………………………………………
4. eyes/ blue/ Her/ are
………………………………………………………………………………………………..
Answer:
I. Odd one out
1. D
Trong đó: lemonade (n): nước chanh, soda (n): nước có ga, milk (n): sữa, rice (n): cơm
Đáp án D vì rice là danh từ chỉ đồ ăn và các phương án còn lại đều là danh từ chỉ đồ uống
2. A
Trong đó: toy (n): đồ chơi, doll (n): búp bê, car (n): xe hơi, kite (n): con diều
Đáp án A vì toy là danh từ chỉ đồ chơi nói chung và các phương án còn lại đều là danh từ chỉ các loại đồ chơi một cách cụ thể.
3. C
Trong đó: gloves (n); găng tay, skirt (n): chân váy, closet (n): tủ quần áo, shirt (n): áo sơ mi
Đáp án C vì closet là danh từ chỉ đồ vật mà không phải danh từ chỉ loại trang phục.
4. B
Trong đó: strong (adj): khỏe, mouth (n): miệng, straight (adj): thẳng, round (adj): tròn
Đáp án B là danh từ mà các phương án cón lại đều là tính từ.
5. A
Trong đó: his (adj): của anh ấy/ chú ấy/ bác ấy,…; their (adj: của họ; our (adj): của chúng ta
Đáp án A vì đây là đồng từ to be và các phương án còn lại đều là các tính từ sở hữu.
II. Choose the best answer
1. C
Cấu trúc hỏi ai đó muốn cái gì: Do/ Does + S + want + N?
2. A
She là chủ ngữ đầu câu và là ngôi số 3 số ít nên động từ chính strong câu cần phải chia
3. C
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn: Wh-question + am/is/are + S + Ving?
4. B
Cấu trúc: There is + danh từ số ít/ danh từ không đếm được / There are + danh từ số nhiều đếm được
Soup là danh từ không đếm được.
5. A
III. Read and write Yes or No next to each sentence
(Dịch: Mình là Jane. Hiện mình đang mặc một chiếc áo phông trắng, một chiếc chân váy màu xanh dương, đi đôi tất màu trằng cùng với đôi giày màu đen. Mình đội chiếc mũ màu nâu. Mình còn có một con diều nữa. Nó có màu xanh lá cây. Mình thích con diều đó lắm. Mình thích những quả táo. Có vài quả táo trong phòng bếp đó.)
1. No
I am wearing a blue dress (Mình đang mặc một chiếc váy liền màu xanh dương)
Đoạn trích trong bài: I’m wearing a white T-shirt, a blue skirt, white socks and black shoes
2. Yes
I am wearing white socks and black shoes.
Đoạn trích trong bài: I’m wearing a white T-shirt, a blue skirt, white socks and black shoes
3. Yes
Đoạn trích trong bài: My hat is brown
4. Yes
I have a green kite
Đoạn trích trong bài: I also have a kite
5. No
There is an apple in the kitchen (Có một quả táo trong bếp)
Đoạn trích trong bài: There are some apples in the kitchen.
IV. Reorder the words to make correct sentences
1. Do you like milkshake?
(Cấu trúc hỏi ai đó thích cái gì: Do/ Does + S + like+ N?)
2. Are these your yo-yos?
(Cấu trúc: Are/Is + these + N)
3. That is my white scarf.
(Cấu trúc: That/ This + is + N số ít)
4. Her eyes are blue.
Trên đây là toàn bộ nội dung thông tin về “Đề thi học kỳ II môn Tiếng Anh 3 có đáp án mới nhất sách Cánh Diều” mà Trường Cao Đẳng Kiên Giang muốn gửi đến bạn đọc. Nếu bạn đọc có bất kỳ vướng mắc nào liên quan đến vấn đề pháp lý khác thì vui lòng liên hệ tới bộ phận tổng đài tư vấn pháp luật của Trường Cao Đẳng Kiên Giang qua số 1900.6162 để được hỗ trợ kịp thời. Xin chân thành cảm ơn!