Đề ôn tập môn Toán lớp 5 chọn lọc mới nhất 2023

Đề cương ôn tập môn Toán 5 chọn lọc mới nhất 2023 như thế nào? Hãy cùng Trường Cao Đẳng Kiên Giang tìm hiểu qua bài viết dưới đây.
Đề cương ôn tập môn Toán 5 chọn lọc mới nhất 2023:
Đề 1:
Câu 1. Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là: A. 55, 720 B. 55, 072 C. 55,027 D. 55,702
Câu 2: Phép trừ 712,54 – 112,54 có két quả đúng là: A. 70,54 B. 700,54 C. 600 D. 700,54
Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Giá trị của biểu thức: 8,98 + 1,02 × 12 là: A. 22,22 B. 12,24 C. 10,00 D. 21,22
Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2 giờ 15 phút = …….. phút A. 120 B. 135 C. 215 D. 205
Câu 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 55 ha 17 m2 = …….. ha A. 55,0017 B. 55,17 C. 55, 017 D. 55, 000017
Câu 6. Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? A. 150% B. 60% C. 40% D. 80%
Câu 7. Đặt tính rồi tính: a/ 355,23 + 347,56 b/ 479,25 – 367,18 c/ 28,5 × 4,3 d/ 24,5 : 7
Câu 8. Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ?
Câu 9. Một mảnh đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng 3 5 đáy lớn, chiều cao bằng đáy lớn. Tính diện tích mảnh đất hình thang đó?
Đề 2:
Câu 1. Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ: A. 5 đơn vị B. 5 phần trăm C. 5 chục D. 5 phần mười
Câu 2: Hỗn số 2 2 35 được viết dưới dạng phân số là: A. 21 5 B. 25 3 C. 13 10 D. 13 5
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 5840g = …. kg A. 58,4 B. 5,84 C. 0,584 D. 0,0584
Câu 4: Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy 1 5 số viên bi có màu: A. Nâu B. Đỏ B. Đỏ D. Trắng
Câu 5: Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là: A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút
Câu 6: Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê? A. 150% B. 15% C. 1500% D. 105%
Câu 7: Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là: A. 150 m3 B. 125 m3 C. 100 m3 D. 25 m3
Câu 8: a. Tìm y, biết: 34,8 : y = 7,2 + 2,8 b. Tính giá trị biểu thức: 21,22 + 9,072 10 + 24,72 : 12
Câu 9: Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 30 phút. Quãng đường AB dài 60km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ?
Câu 10: Một thửa ruộng hình chữ nhật có dài 120m, chiều rộng bằng 90m. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m2 thu được 15kg thóc. Tính: a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó? b) Trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? (1 điểm)
Đề 3:
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo đúng yêu cầu của các bài tập dưới đây.
Câu 1. Hỗn số 3 2/5 được viết dưới dạng số thập phân là: A. 3,25 B. 32,5 C. 3,4 D. 3,2
Câu 2. Số lớn nhất trong các số thập phân: 53,02; 35,2; 53,2; 32,05 là: A. 53,2 B. 35,2 C. 53,02 D. 32,05
Câu 3: Một người thợ làm 1 sản phẩm hết 1 phút 12 giây. Hỏi người thợ đó làm 8 sản phẩm như thế hết bao nhiêu thời gian? A. 1 phút 12 giây B. 8 phút 36 giây C. 9 phút 36 giây
Câu 4. Thể tích của cái hộp có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm và chiểu cao 2,5cm là : A. 14cm3 B. 35cm3 C. 59cm3 D. 30cm3
Câu 5. Đổi 3km 48m = … km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 3,48 B. 3,048 C. 348 D. 3048
Câu 6. Một khối kim loại hình lập phương có thể tích 2,45cm3 nặng 18,62g. Hỏi khối kim loại cùng chất có thể tích 3,5cm3 cận nặng bao nhiêu gam? A. 7,6 g B. 13,034 g C. 26,6 g D. 26,22 g
Câu 7: Một trường tiểu học có 600 học sinh, số học sinh nữ chiếm 55% số học sinh toàn trường. Số học sinh nam của trường tiểu học đó là: A. 270 học sinh B. 330 học sinh C. 45 học sinh
Câu 8: Một hình tam giác có độ dài cạnh đáy 4,2dm và chiểu cao 1,2dm. Diện tích của hình tam giác dó là: A. 5,4dm2 B. 10,8 dm2 C. 2,7 dm2
Câu 9. Kết quả của phép tính: 17giờ 25 phút : 4 = …….. là : A. 4 giờ 6 phút B. 4 giờ 21 phút C. 4 giờ 15 phút
Câu 10. Cho Y + 3,18 = 2,5 x 4. Giá trị của số Y là: A. 10 B. 10,18 C. 10,22 D. 6,82
Câu 11. Một hình tròn có bán kính 5dm. Diện tích của hình tròn đó là: A. 78,5 dm2 B. 314 dm2 C. 31,4 dm2 D. 15,7 dm2
Câu 12. Một cái hộp có chứa 120 viên bi gồm 15 viên bi màu đỏ, 28 viên bi màu xanh, 41 viên bi màu tím và 36 viên bi màu vàng. Nếu không nhìn vào hộp thì cần phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn số bi lấy ra có đủ cả bốn màu? A. 120 viên B. 85 viên C. 80 viên D. 106 viên
Câu 13. Đặt tính rồi tính: 134,57 + 302,31 86,345 – 42,582 27,35 x 3,2 58,039 : 4,57
Câu 14. Một ô tô khởi hành từ Ninh Bình lúc 7 giờ 30 phút và đến Hà Nội lúc 9 giờ với vận tốc 63 km/giờ. Hỏi quãng đường từ Ninh Bình đến Hà Nội dài bao nhiêu ki-lô-mét?
Đề 4:
Câu 1. a) Số lớn nhất trong số 4,079; 4,097; 4,709; 4,907 là: A. 4,079 B. 4,709 C. 4,907 D. 4,079
b) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 2 phần trăm, 7 phần nghìn A. 55,207 B. 55,072 C. 55,702 D. 55,027
Câu 2. a) Phân số 9/12 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: mức 1 trắc nghiệm A. 70% B. 75% C. 80% D. 85%
b) Hỗn số 5 2/3 được viết dưới dạng phân số là: A. 17 3 B. 10 3 C. 17 5 D. 17 2
Câu 3. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm, chiều cao 4dm. Vậy thể tích của hình đó là: Mức 1 trắc nghiệm A. 300m3 B. 300dm3 C. 30dm3 D. 3dm3
Câu 4. Đặt tính rồi tính: 51,648 : 6,4 98,32 – 29,568
Câu 5. Tìm x, biết: x – 5,82 = 44,1 : 3,5 36 : x = 22,4 – 8
Câu 6. Điền vào chỗ chấm Mức 1 tự luận 55ha 17 m2 = …. m2 12,5 m3 = … dam3
Câu 7. Tính giá trị của biểu thức 201,5 – 36,4 : 2,5 × 0,9.
Câu 8. Giải toán: Quãng đường AB dài 356km. Hai ô tô khởi hành cùng lúc, một xe đi từ A đến B với vận tốc 44km/giờ, một xe đi từ B đến A với vận tốc 45km/giờ. Hỏi: a) Từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ hai xe gặp nhau? b) Chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét?
Đề 5:
Câu 1: (0,5 điểm) Chữ số 5 trong số 254,836 chỉ: A. 50 000 B. 5000 C. 500 D. 50
Câu 2: (0,5 điểm) 125 % của 120 tấn là: A. 10,41 tấn B. 96 tấn C. 125 tấn D. 150 tấn
Câu 3: (0,5 điểm) Thể tích của hình lập phương có cạnh 3cm là: A. 9cm3 B. 27cm3 C. 54cm3 D. 62cm3
Câu 4: (0,5 điểm) Muốn tính diện tích của hình tròn: A. Lấy bán kính nhân 2 rồi nhân với 3,14 B. Lấy bán kính nhân với 3,14 C. Lấy bán kính nhân với bán kính. D. Lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với 3,14
Câu 5: (0,5 điểm) Chọn số thích hợp vào chỗ chấm: 3 giờ rưỡi = ………. phút A. 180 B. 200 C. 210 D. 220
Câu 6: (0,5 điểm) Mua 5m dây điện phải trả 14 000 đồng. Hỏi mua 7,5m dây điện cùng loại phải trả bao nhiêu tiền? A. 42 000 đồng B. 20 000 đồng C. 21 000 đồng D. 40 000 đồng
Câu 7: Một bể kính nuôi cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1m, chiều rộng 50cm, chiều cao 60cm.
a. Tính diện tích dùng làm bể kính đó (bể không có nắp).
b. Tính thể tích của bể cá đó.
c. Mức nước trong bể cao bằng 3/4 chiều cao của bể. Tính thể tích nước trong bể đó (độ dày kính không đáng kể).