Đề cương ôn thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 năm 2022

Dưới đây là Đề cương ôn thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 chi tiết do Trường Cao Đẳng Kiên Giang biên tập. Kính mời quý bạn đọc tham khảo để có thể chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp tới!
I. Vocabulary
Focusing on unit 7,8,9
Expedition, explore, resort, environment, sprinkle, imitate, variety, masive, popularity, sensitive, stimulate, drain, punctuality…..
Unit 7: Recipes and Eating habits – Bữa ăn và thói quen ăn uống
Từ mới | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa |
1. Prawn | (n) | con tôm |
2. Fantastic | (adj) | tuyệt vời |
3. ingredient | (n) | thành phần, nguyên liệu |
4. celery | (n) | cần tây |
5. supper | (n) | bữa tối |
6. starve | (v) | chết đói |
7. vinegar | (n) | giấm |
8. chunk | (n) | khúc gỗ |
9. allergic | (adj) | dị ứng |
10. nutrious | (adj) | bổ dưỡng |
12. chop | (v) /tʃɒp/ | chặt |
13. cube | (n) /kjuːb/ | miếng hình lập phương |
14. deep-fry | (v) /diːp-fraɪ/ | rán ngập mỡ |
15. dip | (v) /dɪp/ | nhúng |
16. drain | (v) /dreɪn/ | làm ráo nước |
17. garnish | (v) /ˈɡɑːrnɪʃ/ | trang trí (món ăn) |
18. grate | (v) /ɡreɪt/ | nạo |
19. grill | (v) /ɡrɪl/ | nướng |
20. marinate | (v) /ˈmærɪneɪt/ | ướp |
21. peel | (v) /piːl/ | gọt vỏ, bóc vỏ |
22. purée | (v) /ˈpjʊəreɪ/ | xay nhuyễn |
23. roast | (v) /rəʊst/ | quay |
24. shallot | (n) /ʃəˈlɒt/ | hành khô |
25. simmer | (v) /ˈsɪmə(r)/ | om |
26. spread | (v) /spred/ | phết |
27. sprinkle | (v) /ˈsprɪŋkl/ | rắc |
28. slice | (v) /slaɪs/ | cắt lát |
29. staple | (n) /ˈsteɪpl/ | lương thực chính |
30. starter | (n) /ˈstɑːtə(r)/ | món khai vị |
31. steam | (v) /stiːm/ | hấp |
32. stew | (v) /stjuː/ | hầm |
33. stir-fry | (v) /stɜː(r)-fraɪ/ | xào |
34. tender | (adj) /ˈtendə(r)/ | mềm |
35. versatile | (adj) /ˈvɜːsətaɪl/ | đa dụng |
36. whisk | (v) /wɪsk/ | đánh (trứng…) |
Unit 8: Tourism
Từ mới |
Phiên âm |
Nghĩa |
1. affordable |
(adj) /əˈfɔːdəbl/ |
có thể chi trả được, hợp túi tiền |
2. air |
(v) /eə(r)/ |
phát sóng (đài, vô tuyến) |
3. boarding pass |
(n) /ˈbɔːdɪŋ/ /pɑːs/ |
thẻ lên máy bay |
4. breathtaking |
(adj) /ˈbreθteɪkɪŋ/ |
ấn tượng, hấp dẫn |
5. check-in |
(n) /tʃek-ɪn/ |
việc làm thủ tục lên máy bay |
6. checkout |
(n) /ˈtʃekaʊt/ |
thời điểm rời khỏi khách sạn |
7. choice |
(n) /tʃɔɪs/ |
lựa chọn |
8. confusion |
(n) /kənˈfjuːʒn/ |
sự hoang mang, bối rối |
9. cycling |
(n) /ˈsaɪklɪŋ/ |
việc đạp xe đạp |
10. cruise |
(n) /kruːz/ |
Cuộc đi chơi biển bằng tàu thủy, thăm quan các địa điểm khác nhau |
11. delay |
(v) /dɪˈleɪ/ |
Hoãn lại, trì hoãn |
12. departure |
(n) /dɪˈpɑːtʃə(r)/ |
Sự khởi hành |
13. erode away |
(v) /ɪˈrəʊd əˈweɪ/ |
mòn đi |
14. exotic |
(adj) /ɪɡˈzɒtɪk/ |
kì lạ |
15. expedition |
(n) /ˌekspəˈdɪʃn/ |
chuyến thám hiểm |
16. explore |
(v) /ɪkˈsplɔː(r)/ |
thám hiểm |
17. flight attendant |
(n) /flaɪt/ /əˈtendənt/ |
Tiếp viên hàng không |
18. hand luggage |
(n) /hænd/ /ˈlʌɡɪdʒ/ |
hành lý xách tay |
19. hyphen |
(n) /ˈhaɪfn/ |
dấu gạch ngang |
20. imperial |
(adj) /ɪmˈpɪəriəl/ |
(thuộc về) hoàng đế |
21. inaccessible |
(adj) /ˌɪnækˈsesəbl/ |
không thể vào/ không tiếp cận được |
22. itinerary |
(n) /aɪˈtɪnərəri/ |
Hành trình, con đường đi, nhật ký đi đường |
23. lush |
(adj) /lʌʃ/ |
tươi tốt, xum xuê |
24. low season |
(n) /ləʊ/ /ˈsiːzn/ |
Mùa thấp điểm |
25. make up one’s mind |
(v) |
đưa ra quyết định |
26. magnifcence |
(n) /mæɡˈnɪfɪsns/ |
sự nguy nga, lộng lẫy, tráng lệ |
27. my cup of tea |
|
sở thích của tôi |
28. jet lag |
|
mệt mỏi sau chuyến bay dài |
29. narrow |
(v) /ˈnærəʊ/ |
thu hẹp |
30. not break the bank |
(idiom) /nɒt breɪk ðə bæŋk/ |
không tốn nhiều tiền |
31. orchid |
(n) /ˈɔːkɪd/ |
hoa lan |
32. package |
(n) /ˈpækɪdʒ/ |
gói đồ, bưu kiện |
33. package tour |
(n) /ˈpækɪdʒ tʊə(r)/ |
chuyến du lịch trọn gói |
34. pile-up |
(n) /paɪl-ʌp/ |
vụ tai nạn do nhiều xe đâm nhau |
35. promote |
(v) /prəˈməʊt/ |
giúp phát triển, quảng bá |
36. pyramid |
(n) /ˈpɪrəmɪd/ |
kim tự tháp |
37. round trip |
(n) /raʊnd/ /trɪp/ |
Cuộc hành trình, chuyến du lịch khứ hồi |
38. safari |
(n) /səˈfɑːri/ |
cuộc đi săn, cuộc hành trình (bằng đường bộ nhất là ở Đông và Nam phi) |
39. sight-seeing |
(n) /ˈsaɪtsiːɪŋ/ |
ngắm cảnh |
40. sleeping bag |
(n) |
túi ngủ |
41. speciality |
(n) /ˌspeʃiˈæləti/ |
món đặc sản |
42. stalagmite |
(n) /stəˈlæɡmaɪt/ |
măng đá |
43. stimulating |
(adj) /ˈstɪmjuleɪtɪŋ/ |
thú vị, đầy phấn khích |
44. stopover |
(n) /ˈstɒpəʊvə(r)/ |
nơi đỗ lại, nơi tạm dừng |
45. stretch |
(v) /stretʃ/ |
Trải dài |
46. tan |
(v) /tæn/ |
làm rám nắng |
47. tourism |
(n) /ˈtʊərɪzəm/ |
du lịch |
48. tourist |
(n) ˈtʊərɪst/ |
Khách du lịch |
49. touchdown |
(n) /ˈtʌtʃdaʊn/ |
sự hạ cánh |
50. varied |
(adj) /ˈveərid/ |
đa dạng |
51. voyage |
(n) /ˈvɔɪɪdʒ/ |
Chuyến đi dài ngày, du ngoạn trên biển hoặc trong không gian |
Unit 9: English in the world – Tiếng Anh trên Thế giới
Từ mới | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa |
1. accent | (n) /ˈæksent/ | giọng điệu |
2. approximately | (adv) /əˈprɒksɪmətli/ | xấp xỉ |
3. bilingual | (adj) /ˌbaɪˈlɪŋɡwəl/ | người sử dụng được hai thứ tiếng; sử dụng được hai thứ tiếng |
4. dialect | (n) /ˈdaɪəlekt/ | tiếng địa phương |
5. dominance | (n) /ˈdɒmɪnəns/ | chiếm ưu thế |
6. establishment | (n) /ɪˈstæblɪʃmənt/ | việc thành lập, thiết lập |
7. factor | (n) /ˈfæktə(r)/ | yếu tố |
8. get by in (a language) | (v) /get baɪ ɪn/ | cố gắng sử dụng được một ngôn ngữ với với những gì mình có |
9. global | (adj) /ˈɡləʊbl/ | toàn cầu |
10. flexibility | (n) /ˌfl eksəˈbɪləti/ | tính linh hoạt |
11. fluent | (adj) /ˈfl uːənt/ | trôi chảy |
12. imitate | (v) /ˈɪmɪteɪt/ | bắt chước |
13. immersion school | (n) /ɪˈmɜːʃn skuːl/ | trường học nơi giảng dạy bằng một ngôn ngữ khác hoàn toàn tiếng mẹ đẻ |
14. massive | (adj) /ˈmæsɪv/ | to lớn |
15. mother tongue | (n) /ˈmʌðə tʌŋ/ | tiếng mẹ đẻ |
16. master | (v) /ˈmɑːstə(r)/ | chuyên gia về .. |
17. multinational | (adj) /ˈmʌːtiˈnæʃnəl/ | đa quốc gia |
18. official | (adj) /əˈfɪʃl/ | (thuộc về) hành chính; chính thức |
19. openness | (n) /ˈəʊpənnəs/ | độ mở |
20. operate | (v) /ˈɒpəreɪt/ | đóng vai trò |
21. pick up (a language) | (v) /pɪk ʌp/ | học một ngôn ngữ theo cách tự nhiên từ môi trường xung quanh |
22. punctual | (adj) /ˈpʌŋktʃuəl/ | đúng giờ |
23. rusty | (adj) /ˈrʌsti/ | giảm đi do lâu không thực hành/sử dụng |
24. simplicity | (n) /sɪmˈplɪsəti/ | sự đơn giản |
25. variety | (n) /vəˈraɪəti/ | thể loại |
II. Grammar
1. Câu điều kiện loại 1
– Là loại câu chỉ tình huống có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Mẫu câu :
* if + S + V(chia hiện tại đơn)…….., S + V ( chia tương lai đơn hoặc khuyết thiếu)………………..
Eg : – If you work hard, you’ll pass the exam. ( Nếu bạn học chăm, bạn sẽ thi đỗ )
– You will pass the exam if you work hard.
2. Câu điều kiện loại 2
– Diễn tả hành động, chỉ tình huống không thể xảy ra ở hiện tại, trái với thực tế ở hiện tại. Đó là tình huống giả định ( không có thật)
Mẫu câu :
* If + S + V( chia quá khứ đơn/ were )………., S + would / could + V………………………….
Eg : – Mrs Hoa is too old, so she can’t apply for the job. If Mrs Hoa were younger, she would/ could apply for the job. ( Nếu bà Hoa trẻ hơn, bà ấy sẽ nộp đơn xin việc)
( To be chia là were cho tất cả các ngôi)
3. Đại từ quan hệ
– Đại từ quan hệ được dùng để thay thế cho một danh từ hoặc đại từ để nối hai câu thành một câu phức
-. Đại từ quan hệ thay thế cho từ đứng làm chủ ngữ
a. Chủ ngữ chỉ người: Who/ That( người mà)
b. Chủ ngữ chỉ vật: which/That( cái mà, điều mà…)
– Tân ngữ chỉ người: whom/who/that ( người mà..) ( whom được dùng ưu tiên hơn cả)
– Tân ngữ chỉ vật: which/that ( vật mà/ điều mà..)
* Chú ý : Trong trường hợp tân ngữ của giới từ
+ Đối với tân ngữ chỉ người: giới từ có thể để sau động từ hoặc để trước đại từ quan hệ trong trường hợp này ta phải dùng mẫu: giới từ + whom và không được lược bỏ đại từ quan hệ
+ Đối với tân ngữ chỉ vật: giới từ có thể để sau động từ hoặc để trước đại từ quan hệ trong trường hợp này ta phải dùng mẫu: giới từ + which và không được lược bỏ đại từ quan hệ
– Đại từ quan hệ thay thế cho từ chỉ sở hữu: Whose
* mẫu: N( danh từ chủ sở hữu) + whose + N( danh từ bị sở hữu)
– Trạng từ quan hệ where thay thế cho trạng từ chỉ nơi chốn ( there, here, ….) và trạng ngữ chỉ nơi chốn ( trạng ngữ chỉ nơi chốn được tạo thành bởi một giới từ và một danh từ chỉ nơi chốn: in this house, at the beach, on the table…)
* Trạng từ quan hệ when thay thế cho trạng từ chỉ thời gian ( then, today…) và trạng ngữ chỉ thời gian( trạng ngữ chỉ thời gian được tạo thành bởi một giới từ và một danh từ chỉ thời gian: On Monday, at the moment, on that day, in May…).
4. Mạo từ: a/an/the
5. Cách dùng của Although/ though / even though
Mặc dù………nhưng
* Although/ though/ even though + S + V ( chia)…….., S + V (chia)………………….
Despite/ In spite of + sth/ Ving………, S + V ( chia)…… : Mặc dù ….nhưng
III. Exercises
Exercise 1. CLAUSE OF CONCESSION
Choose the best answer:
1. ________ having the best qualifications among all the applicants, Justin was not offered the job.
A. Although
B. While
C. In spite of
D. Despite of
2. ________ the internet is very popular, many older people do not know how to use it.
A. However
B. Nevertheless
C. Even though
D. Despite
3. _________ he wasn’t feeling very well, David was determined to take part in the inter-university athletics meet.
A. Although
B. While
C. Where as
D. yet
4. __________ what Megan prepared for the job interview, she didn’t pass it.
A. Despite of
B. In spite of
C. Though
D. However
5. Bruce was not praised_________ he was a hard worker.
A. despite
B. in spite of
C. although
D. no matter how
6. It looks like they are going to succeed_________ their present difficulties.
A. despite
B. although
C. in spite
D. even though
7. Mary usually goes to parties. She likes meeting people and crowded places ________she is rather shy.
A. In spite of
B. Even though
C. On the contrary
D. In other words
8. Ann: Have you decided to get the job?
Terry: Yes, I’ve just decided. I’ll accept that job_________ it is not suitable with my major. It is not an interesting job, ________ the salary is very good.
A. although / but
B. despite / and
C. but / though
D. yet / however
9. ________, he has continued to work on his thesis.
A. Although all these problems
B. Even though there are problems
C. Despite of all these problems
D. In spite of there are problems
10. In spite of ____________, he was determined to finish his work.
A. was seriously ill.
B. be seriously ill
C. his serious illness
D. he was seriously ill
* Rewrite the sentences:
1. Mary tried to keep calm although she was very disappointed.
Despite ________________________________________
2. Even though it was raining heavily, the explorers decided to continue their journey.
In spite of ________________________________________
3. Despite his ability to do the job, he was not offered the position.
Although ________________________________________
4. He had worked very hard but he failed.
Even though ________________________________________
5.Although Tom was a poor student, he studied very well.
In spite of ________________________________________
6. Although the weather was bad, she went to school on time.
Despite ________________________________________
7. Although there was a big storm, they decided to leave home.
In spite of ________________________________________
Exercise 2.Relative clauses
* Chọn câu đúng:
1. She gives her children everything ………………… they want.
A. that
B. who
C. whom
D. what
2. Tell me …………………. you want and I will try to help you.
A. that
B. what
C. who
D. which
3. The place ……………………. we spent our holiday was really beautiful.
A. what
B. who
C. where
D. which
4.What was the name of the girl….passport was stolen?
A. whose
B. who
C. which
D. when
5. The bed …………………. I slept in was too soft.
A. whose
B. which
C. what
D. who
6. Nora is the only person ……………………. understands me.
A. which
B. who
C. what
D. whose
7. Why do you always disagree with everything…I say?
A. who
B. That
C. when
D. what
8.The hotel …we stayed was not clean.
A. who
B. that
C. where
D. when
9. I recently went back to the town…I was born in.
A. what
B. where
C. who
D. which
10.The reason ……………………… I phoned him was to invite him to a party.
A. what
B. whose
C. why
D. which
11. She told me her address …………………… I wrote on a piece of paper.
A. what
B. which
C. when
D. where
12. The dress didn’t fit her, so she took it back to the shop ………………. she had bought it.
A. where
B. which
C. what
D. when
* Combine These Pairs Of Sentences Using Relative Pronouns:
1. The first boy has just moved. He knows the truth.
………………………………………….. ………………………………………….. ……
2. I don’t remember the man. You said you met him at the canteen last week.
………………………………………….. ………………………………………….. ……
3. The only thing is how to go home. It makes me worried.
………………………………………….. ………………………………………….. ……
4. The boy was Tom. I met him at the bar yesterday.
………………………………………….. ………………………………………….. ……
5. The children often go swimming on Sundays. They have much free time then. ………………………………………….. ………………………………………….. ……
6. They are looking for the man and his dog. They have lost the way in the forest.
………………………………………….. ………………………………………….. ……
7. The tree has lovely flowers. The tree stands near the gate of my house.
………………………………………….. ………………………………………….. ……
8. The book was a lovely story. I was reading it yesterday.
………………………………………….. ………………………………………….. ……
9. The botanist will never forget the day. He found a strange plant on that day.
………………………………………….. ………………………………………….. ……
10. The man works for my father’s company. The man’s daughter is fond of dancing.
………………………………………….. ………………………………………….. ……
11. The town was small. I was born in that town
………………………………………………………………………………………………
Exercise 3: ADVERBIAL CLAUSE OF CONDITION
1. Hurry up or you will be late.
If ______________________________________
2. She is very busy, so she can’t help me now.
If _______________________________________
3. You’re unfit because you don’t take exercise.
If _______________________________________
4. Unless you are careful, you will cut yourself with that knife.
If _______________________________________
5. If I have time, I’ll help you.
Unless ………………
6. Dick often causes accidents because he drives carelessly.
If _______________________________________
7. I can’t apply for that job because I don’t know English.
If _______________________________________
8. Susan is overweight because she eats too much chocolate.
If _______________________________________
9. His father often punishes him for his laziness.
If _______________________________________
10. if you do not study hard, you will fail the exam.
Unless _______________________________________
Đáp án đề cương Anh 9
1. C 2. C 3. A 4. B 5. C |
6. A 7. B 8. A 9. B 10. C |
* Rewrite the sentences:
1. Despite being very disappointed, Mary tried to keep calm.
2. In spite of the heavy rain, the explorers decided to continue their journey.
3. Although he was able to do the job, he was not offered the position.
4. Even though having worked very hard, he failed.
5. In spite of (being) a poor student, Tom studied very well.
6. Despite the bad weather, she went to school on time.
7. In spite of a big storm, they decided to leave home.
Exercise 2.Relative clauses
* Chọn câu đúng:
1.A 2.B 3.C 4.A 5.B 6.B |
7.B 8.C 9.D 10.C 11.B 12.A |
1. The first boy who knows the truth has just moved.
2. I don’t remember the man whom you said you met at the canteen last week.
3. The only thing which makes me worried is how to go home.
4. The man whom I met at the bar yesterday was Tom.
5. The children often go swimming on Sundays when they have much free time.
6. They’re looking for the man and his dog that have lost the way in the forest.
7. The tree which stands near the gate of my house has lovely flowers.
8. The book which I was reading yesterday was a lovely story.
9. The botanist will never forget the day when he found a strange plant.
10. The man whose daughter is fond of dancing works for my father’s company.
11. The town where I was born was small.