Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 7 có đáp án mới nhất năm 2023

Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 sách mới năm học 2022 – 2023 là tài liệu ôn tập hữu ích dành cho các em học sinh. Mời các em cùng tham khảo nội dung chi tiết dưới đây.
ĐỀ SỐ 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo…
Trường THCS …
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2023 – 2024
Môn: Toán lớp 7
Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Thay tỉ số 1,2 : 1,35 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta được B
A. 50 : 81;
B. 8 : 9;
C. 5 : 8;
D. 1 : 10.
Câu 2. Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a và khi x = –2 thì y=4. Khi đó, hệ số a bằng bao nhiêu? C
A.–2;
B. –6;
C. –8;
D. – 4.
Câu 3. Biết 7x = 4y và y – x = 24. Khi đó, giá trị của x, y là B
A. x = −56, y = −32;
B. x = 32, y = 56;
C. x = 56, y = 32;
D. x = 56, y = −32.
Câu 4. Biểu thức đại số biểu thị “Bình phương của tổng của hai số x và y” là D
A. x2 – y2;
|B. x + y;
C. x2 + y2;
D. (x + y)2
Câu 5. Hệ số tự do của đa thức M = 8×2 – 4x + 3 – x5 là C
A. 1;
B. 4;
C. 3;
D. 5.
Câu 6. Hai tam giác bằng nhau là C
A. Hai tam giác có ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau;
B. Hai tam giác có ba cặp góc tương ứng bằng nhau;
C. Hai tam giác có ba cặp cạnh, ba cặp góc tương ứng bằng nhau;
D. Hai tam giác có hai cạnh bằng nhau.
Câu 7. Cho tam giác MNP có: MN < MP, MD ⊥ NP. Khẳng định nào sau đây là đúng? B
A. DN = DP;
B. MD < MP;
C. MD > MN;
D. MN = MP.
Câu 8. Điền vào chỗ trống sau: “Đường thẳng vuông góc với một đoạn thẳng tại … của nó được gọi là đường trung trực của đoạn thẳng đó”.D
A. Trung trực;
B. Giao điểm;
C. Trọng tâm;
D. Trung điểm.
II. TỰ LUẬN (8.0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
a) x/6 = – 3/4
b) 5/x = 15/- 20
Bài 2. (2,0 điểm)
a. Tìm hai số a, b biết rằng 2a = 5b và 3a + 4b = 46
b. Tìm ba số a, b, c biết rằng a : b : c = 2 : 4 : 5 và a + b – c = 3
Bài 3. (1,5 điểm) Trong đợt quyên góp sách ủng hộ các bạn vùng cao, số sách mà ba lớp 7A, 7B, 7C quyên góp được tỉ lệ với ba số 5; 6; 8. Tính số sách cả ba lớp đã quyên góp, biết số sách lớp 7C quyên góp nhiều hơn số sách của lớp 7A quyên góp là 24 quyển.
Bài 4. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC (AB < AC) M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho AM = EM.
a. Chứng minh: ΔAMB = ΔMCE
b. Từ A kẻ AH vuông góc với BC. Trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HA = HD. Chứng minh: CE = BD
c. Tam giác AMD là tam giác gì? Vì sao?
Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn toán lớp 7 có đáp án mới nhất năm 2023 – 2024
I. Trắc nghiệm khách quan (2.0 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | B | C | B | D | C | C | B | D |
II. Tự luận (8.0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau:
a, x/6 = – 3/4}
x = ( – 3).6/4}
x = -9/2
Vậy x = – 9/2
b)5/x = 15/(- 20)
x = 5.( – 20)/15
x = – 20/3
Vậy x = – 20/3
Bài 2. (2,0 điểm)
a) Ta có: 2a = 5b
=> a/5 = b/2
Lại có: a/5 = 3a/15; b/2= 4b/8
=> 3a/15 = 4b/8 = 3a+4b/15+8 = 46/23 = 2
=> 3a = 2. 15 = 30
=> a = 10
4b = 2. 8 = 16
=> b = 4.
b) a : b : c = 2 : 4 : 5
=> a/2 = b/4 = c/5 = (a+b-c)/(2+4-5) = 3/1 = 3
=> a = 2. 3 = 6
b = 4. 3 = 12
c = 5. 3 = 15
Bài 3. (1,5 điểm)
Gọi số sách 3 lớp 7A, 7B, 7C quyên góp được là x, y, z (quyển) (x,y,z
N}*)
Vì số sách mà ba lớp 7A,7B,7C quyên góp được tỉ lệ với ba số 5;6;8 nên x/5 = y/6 = z/8
Mà số sách lớp 7C quyên góp nhiều hơn số sách của lớp 7A quyên góp là 24 quyển nên z – x = 24
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x/5 = y/6 = z/8 = (z – x)/(8 – 5) = 24/3 = 8
⇒x = 5.8 = 40; y = 6.8 = 48; z = 8.8 = 64
Vậy số sách 3 lớp 7A,7B,7C quyên góp được lần lượt là 40 quyển; 48 quyển và 64 quyển.
Bài 4 (3,0 điểm)
a. Xét tam giác ABM và tam giác MEC có:
BM = MC (M là trung điểm BC)AMB =
CME (đối đỉnh)
AM = ME (gt)
=> ΔAMB = ΔMCE (c – g – c)
b. Xét tam giác ABH vuông tại H và tam giác BHD vuông tại H có:
BH là cạnh chung
AH = DH (gt)
=> ΔABH = ΔBDH
=> AB = BD (1)
Ta lại có: ΔAMB = ΔMCE (cmt)
=> AB = CE (2)
Từ (1) và (2) suy ra CE = BD
c. Từ câu b ta dễ dàng suy ra MA = MD
Vậy tam giác AMD là tam giác cân tại M.
ĐỀ SỐ 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo…
Trường THCS …
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2022 – 2023
Môn: Toán lớp 7
Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Thay tỉ số 1,25 : 3,45 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta được
A. 12,5 : 34,5;
B. 29 : 65;
C. 25 : 69;
D. 1 : 3.
Câu 2. Biết 7x = 4y và y – x = 24. Khi đó, giá trị của x, y là
A. x = −56, y = −32;
B. x = 32, y = 56;
C. x = 56, y = 32;
D. x = 56, y = −32.
Câu 3. Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 2. Khi x = –3 thì giá trị của y bằng bao nhiêu?
A. –6;
B. 0;
C. –9;
D. –1.
Câu 4. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = –12 thì y = 8. Khi x = 3 thì y bằng:
A. –32;
B. 32;
C. –2;
D. 2.
Câu 5. Biểu thức đại số biểu thị “Bình phương của tổng của hai số x và y” là
A. x2 – y2;
B. x + y;
C. x2 + y2;
D. (x + y)2.
Câu 6. Hệ số tự do của đa thức M = 8×2 – 4x + 3 – x5 là
A. 1;
B. 4;
C. 3;
D. 5.
Câu 7. Cho hai đa thức P(x) = 6×3 − 3×2 − 2x + 4 và G(x) = 5×2 − 7x + 9. Giá trị P(x) − G(x) bằng
A. x2 − 9x +13;
B. 6×3 − 8×2 + 5x −5;
C. x3 − 8×2 + 5x −5;
D. 5×3 − 8×2 + 5x +13.
Câu 8.Kết quả của phép nhân (5x − 2)(2x + 1) là đa thức nào trong các đa thức sau?
A. 10×2 − 3x − 2;
B. 10×2 − x + 4;
C. 10×2 + x − 2;
D. 10×2 − x − 2.
Câu 9. Cho tam giác MNP có: N = 65°;
P = 55°; . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. MP < MN;
B. MP = MN;
C. MP > MN;
D. Không đủ dữ kiện so sánh.
Câu 10. Cho tam giác MNP có: MN < MP, MD ⊥ NP. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. DN = DP;
B. MD < MP;
C. MD > MN;
D. MN = MP.
Câu 11. Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không thể tạo thành một tam giác?
A. 15cm; 25cm; 10cm;
B. 5cm; 4cm; 6cm;
C. 15cm; 18cm; 20cm;
D. 11cm; 9cm; 7cm.
Câu 12. Cho ΔABC nhọn có hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại O. Khẳng định nào sau đây sai?
A. AO = 2/3AM;
B. OM = 1/3AM;
C. AO = 2/3BN;
D. NO = 1/3BN.
II. Tự luận
Bài 1. (1,0 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C được giao nhiệm vụ trồng 120 cây để phủ xanh đồi trọc. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 7;8;9.
Bài 2. (2,0 điểm) Cho hai đa thức: P(x) = x3 – 2×2 + x – 2; Q(x) = 2×3 – 4×2 + 3x – 6.
a) Tính P(x) – Q(x).
b) Chứng tỏ rằng x = 2 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x).
Bài 3. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC có D là trung điểm của AC. Trên đoạn BD lấy điểm E sao cho BE = 2ED. Điểm F thuộc tia đối của tia DE sao BF = 2BE. Gọi K là trung điểm của CF và G là giao điểm của EK và AC. Chứng minh G là trọng tâm tam giác EFC.
Bài 4. (0,5 điểm) Cho tỉ lệ thức a/b = c/d. Chứng minh rằng (a−2b)/b = (c – 2d)/d
Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn toán lớp 7 có đáp án mới nhất năm 2023 – 2024
I. Trắc nghiệm (3.0 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | C | B | A | A | D | C | B | C | C | B | A | C |
II. Tự luận (7.0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm)
Gọi số cây 3 lớp 7A, 7B, 7C trồng được lần lượt là x, y, z (x,y,z > 0)
Vì tổng số cây trồng của 3 lớp là 120 cây nên x+y+z = 120
Vì số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 7;8;9 nên x/7 = y/8 = z/9
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: x/7 = y/8 = z/9 = (x + y + z)/(7 + 8 + 9) = 120/24 = 5
⇒ x = 5.7 = 35
y = 5.8 = 40
z = 5.9 = 45
Vậy số cây 3 lớp 7A, 7B, 7C trồng được lần lượt là 35; 40; 45 cây.
Bài 2. (2,0 điểm)
a) Ta có P(x) – Q(x)
= (x3 – 2×2 + x – 2) – (2×3 – 4×2 + 3x – 6)
= x3 – 2×2 + x – 2 – 2×3 + 4×2 – 3x + 6
= (x3 – 2×3) + (4×2 – 2×2) + (x – 3x) + (6 – 2)
= – x3– 2×2 – 2x +4.
Vậy P(x) – Q(x) = – x3– 2×2 – 2x +4.
b) Thay x = 2 vào đa thức P(x), ta có:
P(2) = 23 – 2 . 22 + 2 – 2
= 8 – 2 . 4 + 0
= 8 – 8 = 0;
Thay x = 2 vào đa thức Q(x), ta có:
Q(2) = 2 . 23 – 4 . 22 + 3 . 2 – 6
= 2 . 8 – 4 . 4 + 6 – 6
= 16 – 16 + 0 = 0.
Vậy x = 2 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x).
Bài 3. (1,5 điểm)
Ta có BF = 2BE suy ra BE = EF.
Mà BE = 2ED nên EF = 2ED
Suy ra D là trung điểm của EF
Do đó CD là đường trung tuyến của tam giác EFC.
Vì K là trung điểm của CF nên EK là đường trung tuyến của tam giác EFC.
Tam giác EFC có hai đường trung tuyến CD và EK cắt nhau tại G nên G là trọng tâm của tam giác EFC.
Bài 5 (0,5 điểm)